Page Nav

HIDE

Breaking News:

latest

Ads Place

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM CHÁY NỔ THEO NGHỊ ĐỊNH 23/2018/NĐ-CP

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM CHÁY NỔ THEO NGHỊ ĐỊNH 23/2018/NĐ-CP Nghị định 23/2018 là nghị định quy định về bảo hiểm cháy nổ bắt buộc , quy định về cá...

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM CHÁY NỔ THEO NGHỊ ĐỊNH 23/2018/NĐ-CP
Nghị định 23/2018 là nghị định quy định về bảo hiểm cháy nổ bắt buộc , quy định về các quy tắc điều khoản áp dụng liên quan đến bảo hiểm cháy nổ bắt buộc .
Pti giới thiệu về biểu phí bảo hiểm theo quy định của chính phủ .

STT Mã đối tượng Mã NĐ23 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH Nhóm rủi ro Tỷ lệ phí NĐ23 (%)
(1) (2) (2) (3) (4) (5)
1 Fire001C1.21 10 Tòa nhà văn phòng cho thuê  1 0.050
2 Fire001C1.22 10 Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc trong khu hành chính thương mại 1 0.050
3 Fire001C1.4 9.1 Nhà chung cư (có sprinkler) 1 0.050
4 Fire001C1.1 9.1 Nhà khách không thuộc đối tượng Nhóm 4 dưới đây 1 0.050
5 Fire001C1.2 9.1 Khách sạn, nhà nghỉ không thuộc đối tượng Nhóm 3, Nhóm 4 dưới đây 1 0.050
6 Fire001C1.3 9.1 Khách sạn cao cấp (có sprinkler) không thuộc đối tượng Nhóm 3, Nhóm 4 dưới đây 1 0.050
7 Fire001C1.5 2 Cơ sở y tế khám chữa bệnh 1 0.050
8 Fire001C1.6 2 Bệnh viện, trung tâm dưỡng lão, trung tâm thú y 1 0.050
9 Fire001C1.7 2 Trung tâm nuôi trẻ mồ côi, người tàn tật 1 0.050
10 Fire001C1.34 2 Phòng khám y tế, cơ sở chăm sóc răng 1 0.050
11 Fire001C1.20 1 Viện nghiên cứu, trung tâm thí nghiệm 1 0.050
12 Fire001C1.23 1 Trường học các cấp 1 0.050
13 Fire001C1.41 - Nhà tư nhân: nhà biệt thự, nhà liền kề, nhà dân cư cấp 1 1 -
14 Fire001C1.38 15.2 Nhà máy thủy điện (chỉ bảo hiểm cho rủi ro Cháy, nổ) 1 0.070
15 Fire001C1.40 - Kho sắt thép chỉ bảo hiểm rủi ro cháy nổ 1 -
16 Fire001C1.16 6 Đài phát thanh, truyền hình 1 0.075
17 Fire001C1.17 6 Bưu điện 1 0.075
18 Fire001C1.18 6 Trạm bưu chính viễn thông 1 0.075
19 Fire001C1.15 4.1 Cơ sở lưu trữ, thư viện 1 0.075
20 Fire001C1.30 4.1 Nhà chùa, nhà thờ 1 0.075
21 Fire001C1.14 8.3 Cảng hàng không 1 0.080
22 Fire001C1.39 5.2 Cửa hàng bán sách và văn phòng phẩm (giá trị hàng hóa <70% STBH) 1 0.080
23 Fire001C1.4 9.2 Nhà tập thể, nhà chung cư (không có sprinkler) 1 0.100
24 Fire001C1.11 3.3 Câu lạc bộ văn hóa, nhà văn hoá, hội trường 1 0.100
25 Fire001C1.12 3.3 Bể bơi công cộng (có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ) 1 0.100
26 Fire001C1.13 3.3 Bể bơi công cộng (không có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ) 1 0.100
27 Fire001C1.35 18.2 Nhà máy xử lý nước 1 0.150
28 Fire001C1.26 18.2 Nhà máy nước khoáng và nước uống các loại 1 0.150
29 Fire001C1.27 18.2 Nhà máy bia và nước trái cây 1 0.150
30 Fire001C1.28 18.2 Xưởng ủ bia 1 0.150
31 Fire001C1.31 18.2 Nhà máy/cơ sở sản xuất muối 1 0.150
32 Fire001C1.32 18.2 Nhà máy sữa 1 0.150
33 Fire001C1.33 18.2 Nhà máy xi măng 1 0.150
34 Fire001C1.37 18.2 Sản xuất pin mặt trời 1 0.150
35 Fire001C1.8 3.2 Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (có nhà hàng) 1 0.150
36 Fire001C1.9 3.2 Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (không nhà hàng) 1 0.150
37 Fire001C1.10 3.2 Rạp chiếu phim 1 0.150
38 Fire001C1.24 18.2 Nhà máy sản xuất bánh kẹo 1 0.150
39 Fire001C1.25 18.2 Nhà máy rượu  1 0.150
40 Fire001C1.29 18.1.a Nhà máy sản xuất lắp ráp máy in, máy ảnh, máy tính, thiết bị viễn thông, chất bán dẫn (linh kiện điện tử sử dụng nguyên vật liệu cháy được) 1 0.200
41 Fire001C1.29 18.2 Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử sử dụng các nguyên vật liệu không cháy 1 0.150
42 Fire001C1.19 17.2 Kho hàng đông lạnh (chi bảo hiểm rủi ro cháy nổ) 1 0.075
43 Fire001C2.6 5.1 Trung tâm thương mại, siêu thị  2 0.060
44 Fire001C2.42 15.2 Nhà máy thủy điện (có bảo hiểm cho rủi ro thiên tai) 2 0.070
45 Fire001C2.46 - Nhà tư nhân: nhà dân cư cấp 2 2 -
46 Fire001C2.31 - Cửa hàng ô tô xe máy 2 -
47 Fire001C2.5 5.2 Cửa hàng bách hoá 2 0.080
48 Fire001C2.1 15.1 Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí, dầu 2 0.100
49 Fire001C2.3 15.1 Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than 2 0.100
50 Fire001C2.9 8.1 Nhà ga, bến tầu, bến xe 2 0.100
51 Fire001C2.7 - Nhà hàng 2 -
52 Fire001C2.41 3.3 Rạp hát kịch, cải lương, rạp xiếc 2 0.100
53 Fire001C2.37 - Trung tâm, đơn vị nuôi thủy sản 2 -
54 Fire001C2.2 15.3 Trạm biến áp từ 500KV trở lên  2 0.120
55 Fire001C2.4 15.3 Trạm biến áp từ 110KV đến 500KV 2 0.120
56 Fire001C2.10 4.2 Hội chợ, triển lãm 2 0.120
57 Fire001C2.18 18.2 Nhà máy chế biến thức ăn khác 2 0.150
58 Fire001C2.19 18.2 Nhà máy sản xuất thực phẩm đồ hộp 2 0.150
59 Fire001C2.30 18.2 Lắp ráp ô tô, xe máy 2 0.150
60 Fire001C2.11 18.2 Nhà máy sản xuất thép 2 0.150
61 Fire001C2.12 18.2 Nhà máy chế biến, gia công quặng khác 2 0.150
62 Fire001C2.13 18.2 Nhà máy sản xuất sắt 2 0.150
63 Fire001C2.14 18.2 Sản xuất và chế biến sợi thủy tinh 2 0.150
64 Fire001C2.15 18.2 Sản xuất và chế biến thủy tinh rỗng, chai lọ, dụng cụ quang học 2 0.150
65 Fire001C2.16 18.2 Sản xuất và chế biến kính cửa 2 0.150
66 Fire001C2.23 18.2 Sản xuất đồ gốm thông thường 2 0.150
67 Fire001C2.24 18.2 Sản xuất đồ gốm cao cấp như gạch lát, đồ sứ, đồ đất nung, đồ gốm 2 0.150
68 Fire001C2.26 18.2 Nhà máy sản xuất cấu trúc kim loại và cấu kiện lắp sẵn 2 0.150
69 Fire001C2.27 18.2 Nhà máy sản xuất vỏ đồ hộp kim loại 2 0.150
70 Fire001C2.28 18.2 Nhà máy sản xuất ốc vít và gia công các kim loại khác 2 0.150
71 Fire001C2.29 18.2 Nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe đạp, xe máy và phụ tùng  2 0.150
72 Fire001C2.38 18.2 Nhà máy sản xuất cáp quang, cáp đồng 2 0.150
73 Fire001C2.39 18.2 nhà máy sản xuất khóa kéo 2 0.150
74 Fire001C2.40 18.2 nhà máy sản xuất kính tấm 2 0.150
75 Fire001C2.43 18.2 Sản xuất đồng hồ 2 0.150
76 Fire001C2.44 - Sản xuất vật liệu xây dựng, bê tông 2 -
77 Fire001C2.45 18.1.a Tài sản cố định, nhà máy, cơ sở hạ tầng khu công nghiệp 2 0.200
78 Fire001C2.8 3.2 Trường đua, sân vận động 2 0.150
79 Fire001C2.17 18.1.a Nhà máy đường 2 0.200
80 Fire001C2.21 18.1.a Nhà máy in, xưởng in (không tính sản xuất giấy, chế biến giấy) 2 0.200
81 Fire001C2.22 18.2 Xưởng mạch nha 2 0.150
82 Fire001C2.25 18.1.a Cơ sở sản xuất thiết bị điện 2 0.200
83 Fire001C2.32 18.1.a Nhà máy dược phẩm 2 0.200
84 Fire001C2.33 18.1.a Nhà máy sản xuất chè 2 0.200
85 Fire001C2.34 18.1.a Nhà máy sản xuất phân bón  2 0.200
86 Fire001C2.35 18.1.a Nhà máy sản xuất xà phòng 2 0.200
87 Fire001C2.20 18.2 Nhà máy sản xuất dầu ăn 2 0.150
88 Fire001C2.36 12 Nhà máy lọc dầu hoạt động dưới 10 năm 2 0.350
89 Fire001C3.65 - Nhà tư nhân: nhà dân cư cấp 3 3 -
90 Fire001C3.7 9.1 Khách sạn, nhà nghỉ ven biển từ Thanh Hóa đến Quy Nhơn (cách bờ biển hơn 1 km) 3 0.050
91 Fire001C3.57 9.1 Khách sạn ven biển (cách biển trong vòng 1 km) nằm ngoài khu vực từ Thanh Hóa đến Quy Nhơn có bảo hiểm cho rủi ro thiên tai 3 0.050
92 Fire001C3.58 9.1 Resort nằm ngoài khu vực từ Thanh Hóa đến Quy Nhơn có bảo hiểm cho rủi ro thiên tai 3 0.050
93 Fire001C3.48 15.2 Nhà máy phong điện trên đất liền 3 0.070
94 Fire001C3.10 17.2 Kho vật liệu xây dựng (không có gỗ, giấy, chất lỏng dễ cháy) 3 0.075
95 Fire001C3.11 - Kho gạch, đồ gốm sứ 3 -
96 Fire001C3.12 - Kho kim loại, phụ tùng cơ khí 3 -
97 Fire001C3.46 17.2 Kho chứa xe có mái che, không có dịch vụ bảo trì sửa chữa 3 0.075
98 Fire001C3.63 - Kho sắt thép (Đơn BH MRRTS hoặc CNBB/HH&RRĐB mở rộng rủi ro thiên tai) 3 -
99 Fire001C3.64 17.2 Kho máy móc thiết bị xây dựng cho thuê (chỉ rủi ro cháy nổ) 3 0.075
100 Fire001C3.25 8.3 Gara máy bay 3 0.080
101 Fire001C3.51 5.2 Cửa hàng bán sách và văn phòng phẩm (hàng hóa chiếm >70% STBH) 3 0.080
102 Fire001C3.60 - Cơ sở sản xuất trồng, kinh doanh, xuất khẩu hoa (chỉ bao gồm nhà xưởng, máy móc thiết bị và hoa thành phẩm <70% TSI) 3 -
103 Fire001C3.26 8.1 Cầu tàu/Bãi đỗ tàu  3 0.100
104 Fire001C3.31 8.1 Bãi đỗ xe (không bảo hiểm cho ô tô để trong bãi) 3 0.100
105 Fire001C3.43 8.1 Cảng biển, cảng sông 3 0.100
106 Fire001C3.13 18.2 Nhà máy đánh bóng gạo 3 0.150
107 Fire001C3.14 18.2 Nhà máy chế biến sản xuất cafe, hạt điều 3 0.150
108 Fire001C3.15 18.2 Nhà máy sản xuất mì ăn liền, cháo ăn liền 3 0.150
109 Fire001C3.20 18.2 Nhà máy sản xuất, chiết suất chế biến tinh bột 3 0.150
110 Fire001C3.22 18.2 Nhà máy sản xuất nước mắm, dấm 3 0.150
111 Fire001C3.30 18.2 Nhà máy, xưởng xay xát gạo 3 0.150
112 Fire001C3.32 18.2 Nhà máy thức ăn gia súc 3 0.150
113 Fire001C3.44 16 Nhà máy đóng tầu và sửa chữa tàu 3 0.100
114 Fire001C3.47 - Nhà máy / cơ sở giết mổ súc vật 3 -
115 Fire001C3.27 18.2 Nhà máy, xưởng xay bột mì 3 0.150
116 Fire001C3.17 18.2 Nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí 3 0.150
117 Fire001C3.23 18.2 Lò đúc 3 0.150
118 Fire001C3.28 18.2 Luyện quặng (trừ quặng sắt) 3 0.150
119 Fire001C3.33 18.2 Chế biến (sỏi, đá dăm, than xỉ trộn nhựa) với asphant hoặc bitumen 3 0.150
120 Fire001C3.34 18.2 Sản xuất và chế biến vàng, bạc, đồ trang sức 3 0.150
121 Fire001C3.37 18.2 Sản xuất khoáng sản (cưa, mài, đánh bóng) 3 0.150
122 Fire001C3.1 18.1.a Xưởng sản xuất hoa giả 3 0.200
123 Fire001C3.2 18.1.a Nhà máy sản xuất than đá bánh 3 0.200
124 Fire001C3.3 18.1.a Xưởng khắc, chạm (làm chổi, bàn chải, chổi sơn, trừ phần xử lý gỗ) 3 0.200
125 Fire001C3.6 18.1.a Nhà máy làm phân trộn 3 0.200
126 Fire001C3.8 18.1.a Cơ sở sản xuất áo đi mưa, nhựa tấm, khăn trải bàn 3 0.200
127 Fire001C3.9 18.1.a Cơ sở sản xuất nút chai 3 0.200
128 Fire001C3.18 18.1.a Nhà máy sản xuất chất dẻo, cao su đặc 3 0.200
129 Fire001C3.19 18.1.a Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ cao su 3 0.200
130 Fire001C3.21 18.1.a Xưởng phim, phòng in tráng phim 3 0.200
131 Fire001C3.24 18.1.a Nhà máy sản xuất than non bánh 3 0.200
132 Fire001C3.29 18.1.a Nhà máy hóa chất vô cơ và hữu cơ chế biến nguyên liệu và bán thành phẩm sản phẩm như phân bón dạng hạt, viên nhỏ, bột hoặc axít, muối, dung môi, cao su tổng hợp 3 0.200
133 Fire001C3.35 18.1.a Sản xuất vật liệu phim ảnh 3 0.200
134 Fire001C3.38 18.1.a Sản xuất nhựa đúc, nhựa thanh 3 0.200
135 Fire001C3.39 18.1.a Sản xuất sản phẩm nhựa lắp ráp 3 0.200
136 Fire001C3.40 18.1.a Sản xuất xà phòng, mỹ phẩm 3 0.200
137 Fire001C3.41 18.1.a Sản xuất sáp đánh bóng 3 0.200
138 Fire001C3.42 18.1.a Nhà máy lưu hoá cao su 3 0.200
139 Fire001C3.45 18.1.a Cơ sở vẽ tranh, phóng ảnh, làm pano quảng cáo 3 0.200
140 Fire001C3.61 18.1.a Sản xuất túi nylon/ nhựa không phải từ cao su 3 0.200
141 Fire001C3.62 18.1.a Sản xuất chất thải rắn (Không được liệt kê trong Nhóm 4) 3 0.200
142 Fire001C3.16 18.1.a Nhà máy sản xuất da thuộc 3 0.200
143 Fire001C3.50 18.1.a Sản xuất xăm lốp 3 0.200
144 Fire001C3.53 18.1.a Nhà máy sản xuất mực in 3 0.200
145 Fire001C3.54 18.1.a Nhà máy sản xuất nội thất văn phòng với vật liệu không dễ cháy (sắt, thép, kim loại và nhựa…) 3 0.200
146 Fire001C3.55 18.1.a Nhà máy sản xuất pin 3 0.200
147 Fire001C3.56 18.2 Nhà máy ản xuất vòng bi, doăng 3 0.150
148 Fire001C3.49 18.2 Nhà máy sản xuất, chưng cất rượu 3 0.150
149 Fire001C3.36 18.1.a Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ 3 0.200
150 Fire001C3.52 12 Nhà máy lọc dầu hoạt động từ 10 - 15 năm 3 0.350
151 Fire001C3.5 19.3 Nhà máy luyện than cốc 3 0.700
152 Fire001C4.29 - Khai thác mỏ quặng kim loại các loại  4 -
153 Fire001C4.47 17.3 Kho chứa xe ngoài trời không có dịch vụ bảo trì và sửa chữa 4 0.100
154 Fire001C4.9 9.1 Khách sạn, nhà nghỉ ven biển từ Thanh Hóa đến Quy Nhơn (cách biển trong vòng 1 km) 4 0.050
155 Fire001C4.46 8.2 Kho chứa xe ngoài trời có dịch vụ bảo trì và sửa chữa 4 0.120
156 Fire001C4.42 8.2 Xưởng sửa chữa xe 4 0.120
157 Fire001C4.28 - Khai khoáng (khai thác, hầm mỏ và nghiền sỏi, đất sét) 4 -
158 Fire001C4.58 - Trại nuôi súc vật, gia súc, gia cầm 4 -
159 Fire001C4.45 - Căn hộ cấp thấp, có hoạt động kinh doanh bán lẻ 4 -
160 Fire001C4.11 17.1  Kho biệt lập (tất cả các loại kho không nêu rõ ở đây) 4 0.200
161 Fire001C4.13 17.1  Kho nhựa đường 4 0.200
162 Fire001C4.60 17.2 Kho bánh kẹo, nước giải khát  4 0.075
163 Fire001C4.14 17.1  Kho sơn 4 0.200
164 Fire001C4.15 17.1  Kho chứa hóa chất 4 0.200
165 Fire001C4.16 17.1  Kho thành phẩm, bán thành phẩm nhựa, cao su 4 0.200
166 Fire001C4.17 17.1  Kho cồn, các chất lỏng dễ cháy 4 0.200
167 Fire001C4.18 17.1  Kho giấy, bìa, bao bì 4 0.200
168 Fire001C4.19 17.1  Kho tinh dầu, hương liệu, dầu ăn 4 0.200
169 Fire001C4.21 17.2 Kho dược phẩm 4 0.075
170 Fire001C4.22 17.1  Kho vật tư ngành ảnh 4 0.200
171 Fire001C4.23 17.1  Kho hàng thiết bị điện, điện tử (điện thoại di động, TV, máy vi tính…) 4 0.200
172 Fire001C4.24 17.2 Kho hàng nông sản (gạo, ngô, café, tiêu, khoai, hạt điều….) 4 0.075
173 Fire001C4.25 17.2 Kho hàng đông lạnh (bảo hiểm MRRTS hoặc CNBB/HH&RRĐB mở rộng rủi ro thiên tai) 4 0.075
174 Fire001C4.48 17.1  Kho hàng hoá tổng hợp trong nhà 4 0.200
175 Fire001C4.50 17.1  Kho phân bón 4 0.200
176 Fire001C4.51 17.1  Kho Polypropylene  4 0.200
177 Fire001C4.52 17.1  Kho thuốc trừ sâu và hóa chất phục vụ nông nghiệp  4 0.200
178 Fire001C4.3 18.1.a Sản xuất bao bì carton 4 0.200
179 Fire001C4.4 18.1.a Sản xuất bao bì công nghiệp 4 0.200
180 Fire001C4.7 18.1.a Sản xuất, xử lý và phân phối khí, gas 4 0.200
181 Fire001C4.32 18.1.a Nhà máy sản xuất chế biến lông thú, may da thú 4 0.200
182 Fire001C4.33 18.1.a Nhuộm vải, in trên vải 4 0.200
183 Fire001C4.34 18.1.a Xưởng giặt, là, tẩy, hấp, nhuộm 4 0.200
184 Fire001C4.35 18.1.a Nhà máy sản xuất các mặt hàng làm từ da thuộc 4 0.200
185 Fire001C4.36 18.1.a Xưởng sản xuất dây chun 4 0.200
186 Fire001C4.37 18.1.a Cơ sở chế biến bàn chải 4 0.200
187 Fire001C4.39 18.1.a Xưởng đóng sách 4 0.200
188 Fire001C4.43 18.1.a Cơ sở sản xuất giấy ráp 4 0.200
189 Fire001C4.55 18.1.a Nhà máy sản xuất than củi 4 0.200
190 Fire001C4.56 18.1.a Nhà máy, cơ sở sản xuất nến 4 0.200
191 Fire001C4.53 18.1.a Nhà máy đốt rác 4 0.200
192 Fire001C4.2 18.1.a Xưởng sản xuất giấy, chế biến giấy 4 0.200
193 Fire001C4.31 18.1.a Cơ sở chế biến phế liệu vải sợi (như phân loại, giặt, chải, buôn bán) 4 0.200
194 Fire001C4.41 18.2 Xưởng hàn, cắt 4 0.150
195 Fire001C4.12 17.3 Kho hàng hoá tổng hợp ngoài trời 4 0.100
196 Fire001C4.59 - Trung tâm tổ chức đám ma, hỏa táng 4 -
197 Fire001C4.61 18.1.a Sản xuất trần, tường thạch cao 4 0.200
198 Fire001C4.49 13 Kho LPG, LNG  4 0.300
199 Fire001C4.38 18.1.a Sản xuất sơn 4 0.200
200 Fire001C4.62 18.1.a Nhà máy sản xuất lông vũ, thú nhồi bông, đệm 4 0.200
201 Fire001C4.6 14 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, gas 4 0.300
202 Fire001C4.5 13 Kho xăng dầu 4 0.300
203 Fire001C4.40 18.1.a Xưởng sơn 4 0.200
204 Fire001C4.64 18.1.a Nhà máy sản xuất mút hay cao su bọt 4 0.200
205 Fire001C4.54 12 Nhà máy lọc dầu hoạt động trên 15 năm 4 0.350
206 Fire001C4.10 3.1 Bar, sàn nhảy, phòng hoà nhạc 4 0.400
207 Fire001C4.26 11 Khai thác than bùn 4 0.400
208 Fire001C4.27 11 Khai thác than đá 4 0.400
209 Fire001C4.1 18.1.a Cơ sở chế biến lông vũ 4 0.200
210 Fire001C4.63 18.1.a Sản xuất hoặc chế biến tấm bọt xốp 4 0.200
211 Fire001C4.30 11 Khai thác than non 4 0.400
212 Fire001C4.44 19.5 Cơ sở sản xuất , Viện nghiên cứu phòng thí nghiệm, sản xuất và sử dụng chất nổ, chất dễ cháy 4 0.500
213 Fire001C4.8 5.3 Chợ kiên cố, bán kiên cố 4 0.500
214 Fire001C4.57 - Nhà ở cấp 4 (theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam) 4 -
Không có - Spa, trung tâm phục hồi sức khỏe 4 -
215 Fire001C3.4 18.1.a Nhà máy sản xuất thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá 5 0.200
216 Fire001C4.20 17.1  Kho ngành thuốc lá 5 0.200
217 Fire001C5.11 17.1  Kho bông vải sợi, len dạ, sản phẩm dệt 5 0.200
218 Fire001C5.3 18.1.a Xưởng làm rổ sọt 5 0.200
219 Fire001C5.13 18.1.a Xưởng sản xuất dây thừng, chão trừ chỉ khâu (nếu dây có phủ nhựa, nhựa đường) 5 0.200
220 Fire001C5.14 18.1.a Xưởng sản xuất dây thừng, chão trừ chỉ khâu (nếu dây không có phủ nhựa, nhựa đường) 5 0.200
221 Fire001C5.15 18.1.a Xưởng dệt kim 5 0.200
222 Fire001C5.16 18.1.a Nhà máy dệt các loại sợi khác (cotton, vitco, lanh, gai, đay) 5 0.200
223 Fire001C5.17 18.1.a Xưởng xe kéo sợi 5 0.200
224 Fire001C5.18 18.1.a Nhà máy sản xuất thảm, tấm trải sàn 5 0.200
225 Fire001C5.19 18.1.a Nhà máy chỉ khâu 5 0.200
226 Fire001C5.21 18.1.a May đồ lót, đăng ten các loại 5 0.200
227 Fire001C5.22 18.1.a May quần áo các loại, xí nghiệp may 5 0.200
228 Fire001C5.23 18.1.a Sản xuất các sản phẩm dệt chưa phân loại khác  5 0.200
229 Fire001C5.24 18.1.a Sản xuất lụa, tơ tằm 5 0.200
230 Fire001C5.25 18.1.a Nhà máy dệt tơ, len, sợi tổng hợp 5 0.200
231 Fire001C5.28 18.1.a Nhà máy sản xuất diêm 5 0.200
232 Fire001C5.12 17.1 Kho đồ gỗ và các sản phẩm về gỗ 5 0.200
233 Fire001C5.20 18.1.c Nhà máy giầy 5 0.350
234 Fire001C5.27 18.1.a Cơ sở sản xuất hương, vàng mã 5 0.200
235 Fire001C5.1 18.1.b Sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (có sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp ) 5 0.500
236 Fire001C5.2 18.1.b Xưởng cưa 5 0.500
237 Fire001C5.4 18.1.b Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng 5 0.500
238 Fire001C5.5 18.1.b Sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (không sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp) 5 0.500
239 Fire001C5.6 18.1.b Sản xuất bút chì gỗ 5 0.500
240 Fire001C5.7 18.1.b Xưởng chế biến đồ gỗ khác 5 0.500
241 Fire001C5.8 18.1.b Nhà máy cưa xẻ gỗ 5 0.500
242 Fire001C5.9 18.1.b Nhà máy sản xuất đồ gỗ 5 0.500
243 Fire001C5.10 18.1.b Nhà máy sản xuất ván ép 5 0.500
244 Fire001C5.26 18.1.b Nhà máy sản xuất nội thất văn phòng với vật liệu dễ cháy (gỗ, giấy v.v.) 5 0.500
245 - Ngành nghề khác không được nêu ở trên 5 -






I. Các lưu ý đặc biệt
1. Không áp dụng giảm phí đối với các dịch vụ thuộc cơ sở có nguy hiểm cháy, nổ theo quy định của Nghị định 23/2018/NĐ-CP;
2. Nếu dịch vụ có nhiều hơn 1 ngành nghề kinh doanh, dịch vụ trên sẽ được xác định như sau:
2.1. Dịch vụ sẽ được xác định theo ngành nghề chính có Số tiền bảo hiểm lớn nhất, với điều kiện Giá trị bảo hiểm của các ngành nghề khác không lớn hơn 10% Tổng số tiền bảo hiểm.
2.2. Nếu không, dịch vụ sẽ được xác định theo nghành nghề có mức độ rủi ro nhất. 
3. Đối với Doanh nghiệp sản xuất (bao gồm Nhà máy sản xuất phân bón, nhà máy sản xuất, chế biến cà phê, nhà máy sản xuất đường, đánh bóng gạo):
- Nếu hạng mục mua bảo hiểm bao gồm đầy đủ Tòa nhà, máy móc thiết bị, kho hàng (trong đó Giá trị kho hàng luôn lớn hơn 70% liên tục trong vòng 5 năm gần nhất): Tuân thủ theo đúng Bảng phân nhóm rủi ro đã có theo ngành nghề kinh doanh;
- Nếu Doanh nghiệp sản xuất chỉ mua bảo hiểm cho kho hàng thì phân nhóm rủi ro là Kho hàng theo loại mặt hàng lưu trong kho;
4. Đối với các kho hàng biệt lập: theo bảng phân nhóm rủi ro về các kho hàng.
5. Trong trường hợp Người được bảo hiểm là Công ty cho thuê nhà xưởng (khung nhà xưởng) và nhà kho (khung kho) mà không biết rõ ngành nghề sản xuất/ hàng hóa lưu kho là gì thì được xếp vào rủi ro Nhóm 4 và phải trình dịch vụ trên phân cấp;
Trong trường hợp biết rõ ngành nghề sản xuất/ hàng hóa lưu kho: phân loại rủi ro căn cứ theo ngành nghề kinh doanh/ hàng hóa lưu trong kho và phải nêu rõ trong Hợp đồng bảo hiểm/ GCN bảo hiểm.
6. Đối với Doanh nghiệp chỉ có hoạt động kinh doanh thương mại thuần túy (không có hoạt động sản xuất) đã được nêu trong Bảng phân nhóm rủi ro nói trên như: Cửa hàng văn phòng phẩm, hiệu thuốc, siêu thị, cửa hàng kinh doanh thiết bị điện tử, đồ gia dụng…:
- Nếu Giá trị bảo hiểm của Hàng hóa lớn hơn 70% Tổng giá trị bảo hiểm: Dịch vụ được xếp vào Nhóm 4 – Kho hàng theo loại mặt hàng lưu bên trong.
- Nếu Giá trị bảo hiểm của Hàng hóa ≤ 70% Tổng giá trị bảo hiểm: Dịch vụ được xếp theo Ngành nghề kinh doanh đã được nêu tại Bảng phân nhóm rủi ro nêu trên.
7. Trường hợp phát sinh rủi ro nằm ngoài các rủi ro được liệt kê trong các Nhóm rủi ro nêu trên, Đơn vị liên hệ với Ban TSKT để được hướng dẫn.
II. Danh mục cơ sở có nguy hiểm cháy, nổ theo Nghị định 79/2014/NĐ-CP và Nghị định 23/2018/NĐ-CP
1. Học viện, trường đại học, trường cao đẳng, trường trung cấp, trường dạy nghề, trường phổ thông và trung tâm giáo dục có khối lớp học có khối tích từ 5.000 m3 trở lên; nhà trẻ, trường mẫu giáo có từ 100 cháu trở lên.
2. Bệnh viện tỉnh, Bộ, ngành; nhà điều dưỡng và các cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh khác có quy mô từ 21 giường trở lên.
3. Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, rạp chiếu phim, rạp xiếc có sức chứa từ 300 chỗ ngồi trở lên; nhà thi đấu thể thao trong nhà có thiết kế từ 200 chỗ ngồi trở lên; sân vận động có sức chứa từ 5.000 chỗ ngồi trở lên; vũ trường, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí đông người có khối tích từ 1.500 trở lên; công trình công cộng khác có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
3.1. Vũ trường, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí đông người
3.2. Rạp chiếu phim; nhà thi đấu thể thao trong nhà; sân vận động
3.3. Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, rạp xiếc; công trình công cộng khác
4. Bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà lưu trữ cấp huyện trở lên; di tích lịch sử, công trình văn hóa, nhà hội chợ cấp tỉnh trở lên hoặc thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ.
4.1. Bảo tàng, thư viện, nhà lưu trữ; di tích lịch sử, công hình văn hóa
4.2. Triển lãm; nhà hội chợ
5. Chợ kiên cố, bán kiên cố thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân cấp huyện trở lên; các chợ kiên cố, bán kiên cố khác, trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hóa có tổng diện tích các gian hàng từ 300 m2 trở lên hoặc có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
5.1. Trung tâm thương mại
5.2. Siêu thị, cửa hàng bách hóa
5.3. Chợ kiên cố, bán kiên cố
6. Cơ sở phát thanh, truyền hình, bưu chính viễn thông cấp huyện trở lên.
7. Trung tâm chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển quy mô từ cấp tỉnh trở lên thuộc mọi lĩnh vực.
8. Cảng hàng không, cảng biển, cảng thủy nội địa, bến xe cấp tỉnh trở lên; bãi đỗ có 200 xe tô tô trở lên; gara ô tô có sức chứa từ 05 chỗ trở lên; nhà ga hành khách đường sắt cấp I, cấp II và cấp III; ga hàng hóa đường sắt cấp I và cấp II.
8.1. Cảng biển, cảng thủy nội địa, bến xe; bãi đỗ; nhà ga hành khách đường sắt
8.2. Gara ô tô; ga hàng hóa đường sắt
8.3. Cảng hàng không
9. Nhà chung cư; nhà đa năng, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ cao từ 05 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
9.1. Nhà chung cư có hệ thống chữa cháy tự động (springkler), nhà đa năng, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ
9.2. Nhà chung cư không có hệ thống chữa cháy tự động (springkler)
10. Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước; viện, trung tâm nghiên cứu, trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội và các tổ chức khác từ 05 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
11. Hầm lò khai thác than, hầm lò khai thác các khoáng sản khác cháy được; công trình giao thông ngầm có chiều dài từ 100 m trở lên; công trình trong hang hầm có hoạt động sản xuất, bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ và có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
12. Cơ sở hạt nhân, cơ sở sản xuất vật liệu nổ, cơ sở khai thác, chế biến, sản xuất, vận chuyển, kinh doanh, sử dụng, bảo quản dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ, khí đốt; cơ sở sản xuất, chế biến hàng hóa khác cháy được có khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
13. Kho vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ; kho sản phẩm dầu mỏ, khí đốt; cảng xuất nhập vật liệu nổ, dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ, khí đốt.
14. Cửa hàng kinh doanh xăng dầu có từ 01 cột bơm trở lên; cửa hàng kinh doanh khí đốt có tổng lượng khí tồn chứa từ 70 kg trở lên.
15. Nhà máy điện; trạm biến áp từ 110 KV trở lên.
15.1. Nhà máy nhiệt điện
15.2. Nhà máy thủy điện, nhà máy phong điện và nhà máy điện khác
15.3. Trạm biến áp
16. Nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu; nhà máy sửa chữa, bảo dưỡng máy bay.
17. Kho hàng hóa, vật tư cháy được hoặc hàng hóa vật tư không cháy đựng trong các bao bì cháy được có khối tích từ 1.000 m3 trở lên; bãi hàng hóa, vật tư cháy được có diện tích từ 500 m2 trở lên.
17.1. Kho hàng hóa, vật tư cháy được
17.2. Hàng hóa vật tư không cháy đựng trong các bao bì cháy được
17.3. Bãi hàng hóa, vật tư cháy được
18. Công trình sản xuất công nghiệp có hạng nguy hiểm cháy nổ A, B, C, D, E thuộc dây chuyền công nghệ sản xuất chính có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
18.1.a. Công trình sản xuất công nghiệp có hạng nguy hiểm cháy nổ A, B, C (trừ công trình sản xuất gỗ, giầy)
18.1.b. Công trình sản xuất gỗ
18.1.c. Công trình sản xuất giầy
18.2. Công trình sản xuất công nghiệp có hạng nguy hiểm cháy nổ D, E
19. Cơ sở, công trình có hạng mục hay bộ phận chính nếu xảy ra cháy nổ ở đó sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng tới toàn bộ cơ sở, công trình hoặc có tổng diện tích hay khối tích của hạng mục, bộ phận chiếm từ 25% tổng diện tích trả lên hoặc khối tích của toàn bộ cơ sở, công trình mà các hạng mục hay bộ phận đó trong quá trình hoạt động thường xuyên có số lượng chất nguy hiểm cháy, nổ thuộc một trong các trường hợp sau đây:
1) Khí cháy với khối lượng có thể tạo thành hỗn hợp dễ nổ chiếm từ 5% thể tích không khí trong phòng trở lên hoặc có từ 70 kg khí cháy trở lên.
2) Chất lỏng có nhiệt độ bùng cháy đến 61°C với khối lượng có thể tạo thành hỗn hợp dễ nổ chiếm từ 5 % thể tích không khí trong phòng trở lên hoặc các chất lỏng cháy khác có nhiệt độ bùng cháy cao hơn 61°C với khối lượng từ 1.000 lít trở lên.
3) Bụi hay xơ cháy được có giới hạn nổ dưới bằng hoặc nhỏ hơn 65g/m3 với khối lượng có thể tạo thành hỗn hợp dễ nổ chiếm từ 5% thể tích không khí trong phòng trở lên; các chất rắn, hàng hóa, vật tư là chất rắn cháy được với khối lượng trung bình từ 100 kg trên một mét vuông sàn trở lên.
4) Các chất có thể cháy, nổ hoặc sinh ra chất cháy, nổ khi tác dụng với nhau với tổng khối lượng từ 1.000 kg trở lên.
5) Các chất có thể cháy, nổ hoặc sinh ra chất cháy, nổ khi tác dụng với nước hay với ôxy trong không khí với khối lượng từ 500 kg trở lên
19.1. Khí cháy
19.2. Chất lỏng
19.3. Bụi hay xơ cháy được; các chất rắn, hàng hóa, vật tư là chất rắn cháy được
19.4. Các chất có thể cháy, nổ hoặc sinh ra chất cháy, nổ khi tác dụng với nhau
19.5. Các chất có thể cháy, nổ hoặc sinh ra chất cháy, nổ khi tác dụng với nước hay với oxy trong không khí
Nghị định 23/2018

Không có nhận xét nào

Latest Articles